Cập nhật thông tin chi tiết về Nhảy Mũi Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Namtranpharma.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Đứa trẻ nhảy mũi bảy lần rồi mở mắt ra.
The boy sneezed seven times, after which he opened his eyes.
jw2019
Chẳng bao lâu sau thì người đứa nhỏ ấm trở lại, và em nhảy mũi bảy lần.
Soon the boy’s body becomes warm, and he sneezes seven times.
jw2019
Rồi nó “nhảy mũi bảy lần, và mở mắt ra”.
He “began to sneeze as many as seven times, after which the boy opened his eyes.”
jw2019
Bệnh này lây đến nỗi mà tại những thành phố như New York, người ta có thể bị phạt hoặc bị tù nếu chỉ nhảy mũi thôi!
So contagious was this disease that in cities such as New York, people could be fined or jailed just for sneezing!
jw2019
Họ có thể là những nhân tố then chốt và lớn nhất của bộ ứng dụng văn phòng miễn phí phổ biến nhất và họ đối xử với nó như bị nhảy mũi.
They could have been the key player and the biggest part of the most popular free software office suite and they treated it like a runny nose.
WikiMatrix
Bộ truyện cũng như nhân vật của Shahrina đã đạt được sự sùng bái trong cộng đồng người Nam Phi Ấn Độ với hành vi “nhảy mũi” của cô đã giành được nhiều người hâm mộ.
The series as well as Shahrina’s character gained a cult following among the South African Indian community with her trademark “nose twitch” winning her many fans.
WikiMatrix
Bao lâu mới có một vụ một cô gái 27 tuổi nhảy ra trước mũi tàu?
How often does a 27-year-old fall in front of a train?
OpenSubtitles2018.v3
May là tôi biết khá nhiều về việc nhảy xuống trước mũi tàu điện ngầm, còn cô ấy lại biết vài chiêu để lấy trộm xác chết và sắp đặt vào dưới sân ga điện ngầm.
Luckily I know a lot about jumping in front of subway trains, and she, disturbingly, knows a thing or two about stealing cadavers and rigging them under subway platforms.
OpenSubtitles2018.v3
Precision Jump: Nhảy và tiếp đất chính xác bằng mũi chân trên những chướng ngại vật nhỏ hoặc hẹp.
“Precision” Jumping and landing accurately with the feet on small or narrow obstacles.
WikiMatrix
Điềm Báo Hiệu Trong Tiếng Tiếng Anh
Glosbe sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất
Bài báo nói tiếp: “Thời sự gần đây cho thấy những thí dụ sống động về những sự đụng độ với vi khuẩn trong những vùng hẻo lánh có thể là điềm báo hiệu những sự bộc phát rộng lớn hơn trong tương lai”.
“Recent history offers vivid examples of viral skirmishes in isolated areas that may foreshadow much broader outbreaks in the future,” the article adds.
Ê-li mong muốn nhìn thấy điềm báo hiệu Đức Giê-hô-va hành động, nên ông sai người phụ tá đi lên một chỗ cao và thuận lợi để xem ở đường chân trời có dấu hiệu nào cho thấy trời sắp mưa hay không.
Elijah eagerly sought evidence that Jehovah was about to act, so he sent his attendant up to a high vantage point to scan the horizon for any signs of impending rain.
Đến lượt nó, bắt nguồn từ chữ “Latin” biểu thị một “biển hiệu nhận dạng, mã thông báo, biển hiệu, biểu tượng; bằng chứng; tiêu chuẩn quân sự, biểu tượng; tín hiệu, điềm báo, biển hiệu trên thiên đàng, chòm sao.”
This, in turn, stems from Latin ‘signum’ indicating an”identifying mark, token, indication, symbol; proof; military standard, ensign; a signal, an omen; sign in the heavens, constellation.”
Ông nói rằng những gì họ đã làm với L’Arche không phải là giải pháp mà là một điềm báo, một dấu hiệu.
He’s says that what they do with L’Arche is not a solution, but a sign.
Vì vậy, để được hướng dẫn, họ thường nhìn lên trời và tìm kiếm các dấu hiệu cũng như điềm báo.
They therefore looked to the heavens for signs and omens to guide them.
Ông viết: “Sự sụp đổ của cường quốc thế giới này [Ê-díp-tô] là một điềm và dấu hiệu báo trước sự sụp đổ của mọi cường quốc thế giới chống tôn giáo trong ngày phán xét sau cùng”.
He writes: “The overthrow of this world-power [Egypt] is an omen and prelude of the overthrow of every ungodly world-power on the day of the last judgment.”
Năm 534, khi nhìn thấy Sao Hỏa xuất hiện trong chòm sao Đẩu Túc (theo điềm báo truyền thống nghĩa là báo hiệu hoàng đế sẽ buộc phải dời khỏi hoàng cung), Lương Vũ Đế đã cố gắng xua điềm xấu bằng cách đi bộ chân không quanh hoàng cung.
In 534, with Mars seen in the Dipper constellation-traditionally thought to be a sign that the emperor would be forced to leave the palace-Emperor Wu tried to divert the ill fortune by walking barefoot around his palace.
Trong Ngũ Thư (Torah), cùng một từ được sử dụng để mô tả các ngôi sao như dấu hiệu hay điềm báo (Sáng Thế 1:14), cầu vồng là dấu hiệu của Thiên Chúa như một lời hứa sẽ không bao giờ phá hủy những tạo phẩm của mình bằng lũ lụt một lần nữa (Sáng Thế 9:12), cắt bao quy đầu là một dấu hiệu của giao ước giữa Chúa với Abraham (Sáng Thế 17:11), và các phép lạ do Moses thực hiện trước đời các Pharaoh (Exodus 4: 8,9,17,28; 7: 3; 08:23; 10: 1, 2).
In the Torah, the same word is used to describe the stars as signs or omens (Genesis 1:14), the rainbow as the sign of God’s promise to never again destroy his creation with a flood (Genesis 9:12), circumcision as a token of God’s covenant with Abraham (Genesis 17:11), and the miracles performed by Moses before the Pharaoh (Exodus 4:8,9,17,28; 7:3; 8:23; 10:1,2).
Trải qua lịch sử với các dạng thức khác nhau, thầy bói đưa ra sự giải thích về cách mà người đi xem bói nên tiến hành, dựa vào việc đọc các dấu hiệu, sự kiện, điềm báo hoặc thông qua điều gọi là tiếp xúc với các lực lượng siêu nhiên.
Used in various forms throughout history, diviners ascertain their interpretations of how a querent should proceed by reading signs, events, or omens, or through alleged contact with a supernatural agency.
16 Và có nhiều người, trước kia không tin những lời nói của các tiên tri đã angã lăn xuống đất như người chết, vì họ biết rằng bkế hoạch hủy diệt lớn lao mà họ đã đặt ra để hại những người tin vào lời nói của các tiên tri nay đã thành vô hiệu quả; vì điềm triệu đã được báo trước nay đã xuất hiện.
16 And there were many, who had not believed the words of the prophets, who afell to the earth and became as if they were dead, for they knew that the great bplan of destruction which they had laid for those who believed in the words of the prophets had been frustrated; for the sign which had been given was already at hand.
Tết Trung Thu Trong Tiếng Anh Gọi Bằng Gì
Ý nghĩa Tết Trung Thu
Lễ Tết Trung Thu của người Việt có nguồn gốc từ người Tàu xưa và theo phong tục người Việt biến ngày hội Trung Thu trở thành nét bản sắc văn hóa riêng của mình. So với lễ Trung Thu của người Tàu thì lễ hội trăng rằm này có nhiều nét đẹp hơn, riêng biệt hơn.
Với người Việt thì cứ đến độ lễ tết trung thu hằng năm thì nhà nhà chuẩn bày cỗ mừng trung thu gồm bánh trung thu là điều bắt buộc phải có sau đó là kẹo, bưởi, mía, và nhiều thứ hoa quả khác nữa. Người Việt cho rằng Trung thu là dịp để con cái hiểu được sự săn sóc quí mến của cha mẹ đối với mình một cách cụ thể. Vì thế, tình yêu gia đình lại càng khắng khít thêm.
Tết Trung Thu bằng tiếng Anh gọi là gì?
Tết trung thu Tiếng Anh được gọi là Mid-Autumn Festival. Ngoài ra trung thu tiếng anh còn được gọi là Full-Moon Festival, Lantern Festival, Mooncake Festival…
Ngoài ra lễ hội Trung Thu thường tổ chức các hoạt động, trò chơi của ngày hội gọi bằng tiếng anh như sau:
Múa sư tử hay múa lân đều gọi là : Lion Dance
Múa rồng: Dragon Dance
Chị Hằng: The Moon Lady
Chú cuội: The man in the moon, có người gọi bằng The Moon Man
Thỏ ngọc: Jade Rabbit
Cây đa: the banyan tree
Đèn lồng: lantern
Đèn ông sao: star lantern
“Rước đèn ông sao”: celebrate the Mid-Autumn Festival with traditional 5-pointed star shaped lantern.
Ngắm trăng, thưởng trăng: watch and admire the Moon
Mặt nạ: mask
– wear funny/clown masks (mặt nạ chú hề, ngộ nghĩnh)
– 5-point star shaped lanterns or star lantern: đèn ông sao
– eat Moon cake – perform/ parade lion dance around/all over streets, biểu diễn trên phố
– appear some stands of selling moon cake: xuất hiện gian hàng bán bán bánh trung thuMoon cake:
– symbolize luck, happiness, health and wealth on this day: biểu tượng cho may mắn, hạnh phúc, sức khoẻ và sự sung túc.
– including: meat, egg yolk, flavor, masheddried fruits, pumpkin’s or lotus seed and peanut, thịt , lòng đỏ, trái khô nghiền, hạt sen và đậu phộng
– most important and special food: món ăn quan trọng nhấtThe meaning
– is a good example of cultural value
– family unity of member or distant relative – maintain and develop the traditional value in the cozt, sacred atmosphere of family
Tắc Kè Kêu 9 Tiếng Có Điềm Gì ? Ý Nghĩa Tiếng Kêu Tắc Kè Trong Nhà
Nhiều gia đình cảm thấy lo lắng khi tắc kè kêu 9 tiếng rồi bỏ đi. Đây có phải điềm báo xấu, sắp có sự nguy hiểm cần lưu ý để cẩn thận hơn trong công việc làm ăn? Thực hư tắc kè vào nhà có điềm gì?
Hiện tượng tắc kè vào nhà kèm theo tiếng kêu
Tắc kè là một loại bò sát quen thuộc với người dân Việt Nam, loài bò sát này đặc biệt xuất hiện ở các vùng quê hoặc các vùng nhiều cây cối rậm rạp. Trước đây, sinh vật này thường xuyên xuất hiện. Nhưng thời gian gần đây, khi xã hội ngày càng phát triển, tỷ lệ bê tông và đô thị hóa ngày càng tăng, chúng ta ngày càng ít thấy loài bò sát này xuất hiện quanh mình.
Chính vì điều đó, nhiều gia đình và nhiều người cho rằng tắc kè vào nhà chính là một điềm báo, vì vậy khi chưa biết thực hư hiện tượng này ra sao thì họ cực kỳ hoang mang, không biết điềm báo này là hên hay xui.
Thực hư về tắc kè vào nhà có điềm gì hay không ? Nhiều người cho rằng, đó không phải là điềm lành, tuy nhiên lại có nhiều người khác lại cho rằng đây là điềm báo may mắn.
Thông thường loài này vào nhà sẽ kèm theo tiếng kêu “tắc kè”, “tắc kè” đặc trưng và những tiếng kêu này số tiếng kêu cũng rất khác nhau lúc 3 tiếng, lúc 9 tiếng, Tiếng kêu khác nhau như vậy càng khiến gia chủ thêm thao thức, liệu tắc kè kêu bao nhiêu tiếng là tốt, có trường hợp nào báo vận xui và trường hợp nào báo vận may
Hiện tượng quỷ nhập tràng – Chỉ là tin đồn hay có thật ?
Phân tích chung hiện tượng tắc kè kêu
Thật ra, tắc kè đặc biệt là tắc kè hoa là một sinh vật đem lại may mắn cho gia chủ đặc biệt là người Hoa, họ cho rằng khi thấy tắc kè hoa vào nhà hoặc khi nghe tiếng tắc kè kêu thì đường tình duyên sẽ thuận lợi, ai chưa có người yêu thì sớm có, ai đang yêu thì nhanh chóng nên vợ nên chồng, cãi cọ, hiểu lầm sớm được giải quyết.
Các nhận định khác
Ngoài ra, có trường hợp nhiều người cho rằng tắc kè vào nhà cũng là điềm báo cho gia chủ cần cố gắng hơn nếu muốn thành công trong công việc như sẽ có cơ hội để phát triển, chỉ cần đủ năng lực. Do đó, sự xuất hiện của tắc kè thường không phải điềm báo xui xẻo và ngược lại đây là dấu hiệu của may mắn.
Tuy nhiên, thật ra nếu muốn biết chính xác tắc kè vào nhà là hên hay xui, gia chủ cần chú ý quan sát tắc kè vào nhà thuộc loài nào và số lần chúng kêu khi đang ở trong nhà bạn. Hai yếu tố này sẽ quyết định điềm báo thực sự được gửi tới dành cho bạn chính xác gì.
Sự thật hung hay cát khi tắc kè kêu ?
Tắc kè kêu bao nhiêu tiếng là tốt ? Tắc kè kêu 9 tiếng có tốt không ? Tắc kè kêu 3, 4, 8, 11 tiếng hên hay xui ? Một loạt các câu hỏi được đặt ra khi trong nhà có tắc kè kêu thành tiếng. Như đã biết Tắc kè sinh sống chủ yếu ở khu vực đầm lầy, tối tăm, bụi rậm ngày nay do đô thị hóa nên loài vật này dần ít đi. Cũng chính điều này khiến nhiều người cho rằng, tắc kè vào nhà là điềm xấu. Chúng kêu thành tiếng cũng là báo hiệu những điều xui rủi không may mắn.
Lời khuyên
Ngoài ra, nếu không muốn xảy ra trùng tang khi nhà mình có người mới mất và kết hợp nghe thấy tiếng tắc kè kêu, thì bạn nên ghi nhớ ngày, giờ người thân mất mà có sự chuẩn bị cúng kiếng hợp lý, tránh tai họa về sau.
Nếu chưa biết hoặc muốn biết rõ hơn về hiện tượng trùng tang, bạn có thể tham khảo bài viết “Trùng tang là gì ?” đã được hướng dẫn chi tiết trên trang chúng tôi của chúng tôi.
Các trường hợp khác
Ngoài trường hợp trên, khi tắc kè kêu 9 tiếng hoặc 5 tiếng, đây là điềm báo mong muốn của bạn sắp đạt được. Công việc thuận lợi, cuộc sống viên mãn. Nói chung, bạn sẽ đạt được ý nguyện của đời mình.Vì vậy, nghe thấy tắc kè kêu 9 tiếng hoặc 5 tiếng mà đang có dự định làm ăn, hãy can đảm thực hiện, tỷ lệ thành công của bạn rất cao.
Trường hợp tắc kè kêu 3 tiếng ai oán rồi dứt, đây là điềm báo không may mắn. Gia chủ hãy chú ý đến các vấn đề về sức khỏe, phòng tránh bệnh tật, tai nạn và ốm đau. Cùng với đó, cẩn thận lời ăn tiếng nói, coi chừng họa từ miệng mà ra.
Kết luận
Tắc kè kêu 3 tiếng, 5 tiếng, 9 tiếng hay 11 tiếng đều có những điềm báo hung hay cát nhất định. Để xác định rõ thì nếu bạn gặp loài này vào nhà, phát ra tiếng kêu, hãy chú ý đến đặc điểm loài này thuộc nhóm nào của Tắc kè và số lần tạo ra âm thanh của nó. Từ đó, bạn có thể đưa ra những quyết định phù hợp và đúng đắn nhất cho tương lai gần.
Bạn đang xem bài viết Nhảy Mũi Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Namtranpharma.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!