Cập nhật thông tin chi tiết về Ngày Tốt Đầu Năm Tết Tân Sửu 2022 Xuất Hành Khai Trương Thuận Lợi – Phú Mỹ Express mới nhất trên website Namtranpharma.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Có nên xem ngày tốt xuất hành khai trương dịp Tết Tân Sửu 2021
Không chỉ trong thế giới tâm linh mà ngay cả phong thủy khoa học, ngày tốt hay xấu cũng sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến sự kiện mà chúng ta có ý định thực hiện. “Đầu xuôi đuôi lọt”, nếu chọn được ngày giờ hoàng đạo, phù hợp với công việc thì mọi chuyện tiến hành đều rất suôn sẻ, thuận lợi, tâm lý người thực hiện cũng cảm thấy yên tâm rất nhiều.
Ngược lại, rất nhiều trường hợp thực tế cho thấy, nếu chủ quan chọn phải ngày xấu, ngày tam nương, ngày sát chủ, ngày đai hung… thì công việc dễ bị đổ bể, xảy ra những sự cố không mong muốn, thậm chí không lường trước được.
Chính vì thế, ông cha ta từ xưa đã có thói quen xem ngày hoàng đạo trước khi bắt tay vào làm những công việc trong đại như chuyển nhà, xây nhà, khai trương, xuất hành, chôn cất… với hi vọng mọi việc tiến triển thuận lợi như dự kiến.
Tết đến Xuân về, theo phong tục truyền thống của người Việt Nam, không chỉ chọn người xông đất đầu năm, việc chọn ngày giờ xuất hành, đi chơi, du xuân trong năm mới; chọn ngày đẹp, giờ hoàng đạo để khai trương cũng rất quan trọng bởi điều này sẽ giúp gia chủ cả năm may mắn, đón nhận tài lộc, làm ăn thuận buồn xuôi gió.
Chi tiết các ngày Tốt Xấu trong dịp Tết Tân Sửu 2021
Mùng 1 Tết Tân Sửu (12/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Ngày: Tân Mão, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ.
Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng.
Không nên: Đào giếng, đánh cá.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h – 3h, 13h – 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h – 5h, 15h – 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h – 7h, 17h – 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h – 9h, 19h – 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h – 11h, 21h – 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Mùng 2 Tết Tân Sửu (13/2/2021 dương lịch): Tốt
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quỹ.
Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Không nên: San đường, đánh cá, trồng trọt.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h – 3h, 13h – 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h – 5h, 15h – 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h – 7h, 17h – 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h – 9h, 19h – 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h – 11h, 21h – 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Mùng 3 Tết Tân Sửu (14/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Tương nhật, Bảo quang.
Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du hoạ, Ngũ hư.
Việc nên – Không nên làm
Nên: San đường, sửa nhà, sửa kho.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
1h – 3h, 13h – 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
3h – 5h, 15h – 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h – 7h, 17h – 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
7h – 9h, 19h – 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
9h – 11h, 21h – 23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Mùng 4 Tết Tân Sửu (15/2/2021 dương lịch): Rất Tốt
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Định
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ.
Sao xấu: Tử khí, Phục nhật, Bạch hổ.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
1h – 3h, 13h – 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h – 5h, 15h – 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h – 7h, 17h – 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h – 9h, 19h – 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h – 11h, 21h – 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Mùng 5 Tết Tân Sửu (16/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Ất Mùi, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Kính an, Ngọc đường.
Sao xấu: Tiểu hao, Ngũ mộ.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường.
Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
1h – 3h, 13h – 15h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
3h – 5h, 15h – 17h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
5h – 7h, 17h – 19h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
7h – 9h, 19h – 21h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
9h – 11h, 21h – 23h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
Mùng 6 Tết Tân Sửu (17/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Bính Thân, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Minh phệ.
Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ ly, Thiên lao.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
1h – 3h, 13h – 15h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
3h – 5h, 15h – 17h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
5h – 7h, 17h – 19h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
7h – 9h, 19h – 21h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
9h – 11h, 21h – 23h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Mùng 7 Tết Tân Sửu (18/2/2021 dương lịch): Xấu
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Minh phệ.
Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Ngũ ly.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ, đánh cá. Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong – Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
1h – 3h, 13h – 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
3h – 5h, 15h – 17h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
5h – 7h, 17h – 19h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
7h – 9h, 19h – 21h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h – 11h, 21h – 23h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
Mùng 8 Tết Tân Sửu (19/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh.
Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Thổ – Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
1h – 3h, 13h – 15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
3h – 5h, 15h – 17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
5h – 7h, 17h – 19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h – 9h, 19h – 21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
9h – 11h, 21h – 23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
Mùng 9 Tết Tân Sửu (20/2/2021 dương lịch): Rất Tốt
Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm.
Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đánh cá, trồng trọt.
Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Kim Dương – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
1h – 3h, 13h – 15h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
3h – 5h, 15h – 17h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
5h – 7h, 17h – 19h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
7h – 9h, 19h – 21h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
9h – 11h, 21h – 23h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
Mùng 10 Tết Tân Sửu (21/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Ngày: Canh Tý, Tháng: Canh Dần, Năm: Tân Sửu, Tiết: Vũ Thủy
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
Tuổi bị xung khắc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ.
Sao tốt – Sao xấu
Sao tốt: Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Thanh long, Minh phệ.
Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Địa nang.
Việc nên – Không nên làm
Nên: Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài.
Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Xuất hành
Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương – Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành
23h – 1h, 11h – 13h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
1h – 3h, 13h – 15h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
3h – 5h, 15h – 17h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
5h – 7h, 17h – 19h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
7h – 9h, 19h – 21h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
9h – 11h, 21h – 23h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Ngày tốt khai trương đầu năm Tết Tân Sửu 2021 theo 12 con giáp
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tý
Ngày tốt đẹp nhất để khai trương trong Tháng Giêng Tết Tân Sửu năm 2021 cho những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý. Ngày chuẩn để gia chủ tuổi Tý lựa chọn mở cửa hàng công ty đầu năm làm ăn được phát đạt may mắn.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tý
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Sửu
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Sửu
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dần
Danh sách các ngày tốt để gia chủ tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần tiến hành mở hàng khai trương trong tháng Giêng Tân Sửu 2021 này.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dần
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mão
Đây là danh sách ngày hợp nhất với gia chủ tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão để tiến hành khai trương cửa hàng, công ty, quán xá trong tháng Giêng Tân Sửu năm 2021.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mão
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thìn
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thìn
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tỵ
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tỵ
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Ngọ
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Ngọ
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mùi
Gia chủ tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi hãy chọn các ngày tốt đầu năm Tết Tân Sửu 2021 để tiến hành mở hàng khai trương buôn bán được thuận lợi may mắn.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mùi
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thân
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thân
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dậu
Gia chủ tuổi Dậu gồm các tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu muốn khai trương mở hàng đầu năm Tân Sửu 2021 thì hãy kéo xuống dưới để biết được ngày đẹp nhất với tuổi mình.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dậu
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tuất
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tuất
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Hợi
Khi gia chủ tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi muốn khai trương làm ăn buôn bán đầu năm Tân Sửu 2021 thì đừng quên chọn các ngày tốt sau đây.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Hợi
DươngÂmNgàyGiờ hoàng đạo
13/22/1/2021 – Nhâm ThìnTrực Mãn3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
19/28/1/2021 – Mậu TuấtTrực Thành3-5h, 7-9h, 9-11h, 15-17h, 17-19h, 21-23h
21/210/1/2021 – Canh TýTrực Khai23-1h, 1-3h, 5-7h, 11-13h, 15-17h, 17-19h
23/212/1/2021 – Nhâm DầnTrực Kiến23-1h, 1-3h, 7-9h, 9-11h, 13-15h, 19-21h
Việc xem ngày tốt đầu năm Tân Sửu 2021 không chỉ có ý nghĩa tâm linh và còn là một trong những yếu tố phong thủy quan trọng, giúp gia chủ chọn được ngày giờ hoàng đạo triển khai công việc suôn sẻ và thuận lợi. Đầu năm vạn sự hanh thông thì hứa hẹn cả năm bình an, may mắn!
5
/
5
(
1
bình chọn
)
Ngày Tốt Đầu Năm Tết Tân Sửu 2022 Xuất Hành Khai Trương Thuận Lợi
Có nên xem ngày tốt xuất hành khai trương dịp Tết Tân Sửu 2021
Không chỉ trong thế giới tâm linh mà ngay cả phong thủy khoa học, ngày tốt hay xấu cũng sẽ ảnh hưởng ít nhiều đến sự kiện mà chúng ta có ý định thực hiện. “Đầu xuôi đuôi lọt”, nếu chọn được ngày giờ hoàng đạo, phù hợp với công việc thì mọi chuyện tiến hành đều rất suôn sẻ, thuận lợi, tâm lý người thực hiện cũng cảm thấy yên tâm rất nhiều.
Ngược lại, rất nhiều trường hợp thực tế cho thấy, nếu chủ quan chọn phải ngày xấu, ngày tam nương, ngày sát chủ, ngày đai hung… thì công việc dễ bị đổ bể, xảy ra những sự cố không mong muốn, thậm chí không lường trước được.
Chính vì thế, ông cha ta từ xưa đã có thói quen xem ngày hoàng đạo trước khi bắt tay vào làm những công việc trong đại như chuyển nhà, xây nhà, khai trương, xuất hành, chôn cất… với hi vọng mọi việc tiến triển thuận lợi như dự kiến.
Tết đến Xuân về, theo phong tục truyền thống của người Việt Nam, không chỉ chọn người xông đất đầu năm, việc chọn ngày giờ xuất hành, đi chơi, du xuân trong năm mới; chọn ngày đẹp, giờ hoàng đạo để khai trương cũng rất quan trọng bởi điều này sẽ giúp gia chủ cả năm may mắn, đón nhận tài lộc, làm ăn thuận buồn xuôi gió.
Chi tiết các ngày Tốt Xấu trong dịp Tết Tân Sửu 2021
Mùng 1 Tết Tân Sửu (12/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 2 Tết Tân Sửu (13/2/2021 dương lịch): Tốt
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 3 Tết Tân Sửu (14/2/2021 dương lịch): Xấu
Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 4 Tết Tân Sửu (15/2/2021 dương lịch): Rất Tốt
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Định
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 5 Tết Tân Sửu (16/2/2021 dương lịch): Xấu
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 6 Tết Tân Sửu (17/2/2021 dương lịch): Xấu
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 7 Tết Tân Sửu (18/2/2021 dương lịch): Xấu
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 8 Tết Tân Sửu (19/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 9 Tết Tân Sửu (20/2/2021 dương lịch): Rất Tốt
Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Mùng 10 Tết Tân Sửu (21/2/2021 dương lịch): Bình Thường
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
Tuổi bị xung khắc
Sao tốt – Sao xấu
Việc nên – Không nên làm
Xuất hành
Giờ xuất hành
Ngày tốt khai trương đầu năm Tết Tân Sửu 2021 theo 12 con giáp
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tý
Ngày tốt đẹp nhất để khai trương trong Tháng Giêng Tết Tân Sửu năm 2021 cho những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý. Ngày chuẩn để gia chủ tuổi Tý lựa chọn mở cửa hàng công ty đầu năm làm ăn được phát đạt may mắn.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Sửu
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dần
Danh sách các ngày tốt để gia chủ tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần tiến hành mở hàng khai trương trong tháng Giêng Tân Sửu 2021 này.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mão
Đây là danh sách ngày hợp nhất với gia chủ tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão để tiến hành khai trương cửa hàng, công ty, quán xá trong tháng Giêng Tân Sửu năm 2021.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thìn
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tỵ
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Ngọ
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Mùi
Gia chủ tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi hãy chọn các ngày tốt đầu năm Tết Tân Sửu 2021 để tiến hành mở hàng khai trương buôn bán được thuận lợi may mắn.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Thân
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Dậu
Gia chủ tuổi Dậu gồm các tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu muốn khai trương mở hàng đầu năm Tân Sửu 2021 thì hãy kéo xuống dưới để biết được ngày đẹp nhất với tuổi mình.
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Tuất
Ngày tốt khai trương buôn bán Tết Tân Sửu 2021 tuổi Hợi
Khi gia chủ tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi muốn khai trương làm ăn buôn bán đầu năm Tân Sửu 2021 thì đừng quên chọn các ngày tốt sau đây.
Việc xem ngày tốt đầu năm Tân Sửu 2021 không chỉ có ý nghĩa tâm linh và còn là một trong những yếu tố phong thủy quan trọng, giúp gia chủ chọn được ngày giờ hoàng đạo triển khai công việc suôn sẻ và thuận lợi. Đầu năm vạn sự hanh thông thì hứa hẹn cả năm bình an, may mắn!
Xem Ngày Giờ Đẹp Mở Hàng, Khai Trương Đầu Năm 2022 Tân Sửu Cho Gia Chủ Tuổi Giáp Thìn 1964
Đối với những người làm ăn buôn bán, thì việc chọn ngày mở hàng, khai trương đầu năm mới là điều rất quan trọng. Đối với gia chủ tuổi Giáp Thìn 1964 nên chọn cho mình 1 ngày tốt khai xuân đầu năm 2021 để có một năm mua bán thuận lợi và gặp nhiều may mắn. Ngày giờ khai trương mở hàng đầu năm mới mỗi tuổi lại có sự khác nhau.
Tử vi gia chủ tuổi Giáp Thìn 1964 trong năm mới 2021
Nam nữ tuổi Giáp Thìn 1964 sinh từ ngày 13/2/1964 đến 31/1/1965 cầm tướng tinh con Rồng. Năm 2021 gia chủ 58 tuổi.
Mệnh ngũ hành: Phúc Đăng Hỏa – Lửa trên đèn
Cung phi: Nam cung Ly – Nữ cung Càn
Sao chiếu mệnh năm 2021: Nam mạng bị sao Thái Bạch, nữ mạng bị sao Thái Âm chiếu mạng
Tam hợp: Thân, Tý – Lục hợp: Dậu – Tứ hành xung: Tuất, Sửu, Mùi
Màu sắc hợp tuổi: Màu nâu, vàng, cam và các màu đỏ, hồng, cam, tím, mận đỏ.
Hướng tốt hợp tuổi:
– Nam mạng: Hướng Đông, Đông Nam, Bắc, Nam
– Nữ mạng: hướng Tây, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc.
Tử vi năm mới xông nhà xông đất Tân Sửu 2021
Năm Tân Sửu 2021 bắt đầu từ ngày 12/2/2021 đến 31/1/2022
Mệnh 2021: Bích Thượng Thổ – Đất trên tường
Cung phi: Nam Càn – Nữ Ly
Mệnh quái (hành): Nam Kim – Nữ Hỏa
Ngày giờ đẹp mở hàng khai xuân đầu năm 2021 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ 1941:
Mùng 1 Tết (12/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Việc nên làm: Nên xuất hành, đi lễ chùa, thăm hỏi chúc tết, khai bút, hội họp.
Giờ Hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Tây Nam
Chú ý: Quan niệm xưa cho rằng, ngày mùng 1 Tết là thời điểm đất trời giao thoa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là đại cát đại lợi.
Vì thế, muốn cầu tài lộc, tình duyên hay đi lễ chùa, xuất hành thì có thể chọn ngay thời điểm lúc Giao thừa.
Tuy nhiên, với các tuổi Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi xung với ngày, nên hạn chế xuất hành.
Mùng 2 Tết (13/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Việc nên làm: Ngày trực Mãn nên làm: Cầu phúc, cúng bái, lễ tế, cầu xin nhân gian…
Giờ Hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Tây
Chú ý: Tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 3 Tết (14/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Việc nên làm: Ngày trực Bình: Làm mọi việc đều tốt.
Giờ Hoàng đạo: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Ngày 14-02-2021 là ngày Ngày Sát chủ. Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào.
Ngày 14-02-2021 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Tây Bắc
Chú ý: Tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 4 Tết (15/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Ngày trực Định: Nên làm: Hầu hết mọi việc đều tốt, tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Kiêng kỵ: Tránh những việc phá vỡ sự ổn định như hội họp tranh luận, cử tướng xuất binh hay chữa bệnh.
Giờ Hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Bắc, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông Nam
Chú ý: Tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 5 Tết (16/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Ngày trực Chấp: Nên làm: Những việc có lợi cho việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, hạt giống… Đồng thời nên kiêng những việc như xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng, công xưởng…
Giờ Hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
Ngày 16-02-2021 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Bắc, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông Nam
Chú ý: Tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 6 Tết (17/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Ngày trực Phá: Nên làm: Dỡ bỏ vật cũ để chuẩn bị tiến hành cái mới như dỡ bỏ nhà cũ chẳng hạn để chuẩn bị kiến tạo nhà mới.
Giờ Hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông
Chú ý: Tuổi Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 7 Tết (18/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Ngày trực Nguy: Tránh làm mọi việc.
Giờ Hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Ngày 18-02-2021 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Đông
Chú ý: Tuổi Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 8 Tết (19/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Ngày trực Thành: Nên làm: Bắt đầu kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới… Kiêng kỵ: Việc tố tụng là việc cần được giải bỏ thì không nên chọn ngày có trực Thành.
Giờ Hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Nam, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Bắc
Chú ý: Tuổi Canh Thìn, Bính Thìn xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 9 Tết (20/2/2021 dương lịch): Ngày Hắc Đạo
Ngày trực Thu: Nên làm: Những công việc có sự thu hái kết quả như thu hoạch hoa mầu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải… Kiêng kỵ: Những công việc có tính chất khởi đầu.
Giờ Hoàng đạo: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Đông Bắc, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Nam
Chú ý: Tuổi Tân Tị, Đinh Tị xung với ngày nên hạn chế tiến hành việc quan trọng hay xuất hành.
Mùng 10 Tết (21/2/2021 dương lịch): Ngày Hoàng Đạo
Ngày trực Khai: Nên làm: Những công việc mới như kết hôn, bắt đầu kinh doanh… Kiêng kỵ: Những công việc không sạch sẽ như đào đất, chôn cất… Đặc biệt kỵ những việc mang tính hủy diệt như săn bắt, chặt cây.
Giờ Hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
Hướng xuất hành: Hỷ thần (hướng thần may mắn): Hướng Tây Bắc, Tài thần (hướng thần tài): Hướng Tây Nam
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Ngày Mùng 4, 5 Tết 2022 Có Tốt Không, Có Nên Xuất Hành ?
Tại sao cần xem ngày tốt xuất hành đầu năm 2021?
Xuất hành là bắt đầu lên đường hoặc bắt đầu ra khỏi nhà đầu năm mới cho đúng giờ, đúng ngày và đúng hướng. Thủ tục xuất hành này có từ lâu đời và diễn ra vào đầu năm mới hoặc đối với những người thường xuyên đi làm ăn xa thì cần xem ngày, xem giờ để có hướng xuất hành thuận lợi, may mắn nhất.
Trước đây, người ta thường lựa chọn giờ xuất hành đúng để chiêm nghiệm thời tiết của cả năm. Theo quan niệm đó thì khi mặt trời mọc người nông dân sẽ đi ra khỏi nhà để xem chiều gió thổi như thế nào. Từ đó với kinh nghiệm lâu năm họ sẽ biết được năm đó gia đình họ gặp được nhiều may mắn hay có những vận xui. Và theo quan niệm xưa thì lúc xuất hành bắt buộc phải đi đúng giờ Hoàng Đạo hoặc phù hợp với tuổi tác của người xuất hành thì càng tốt.
Đối với phong tục người Việt ns chung và một số nước phương Đông nói riêng họ rất chú trọng vào những yếu tố tâm linh trong đó không thể bỏ qua việc chọn ngày xuất hành. Không chỉ chọn đúng ngày mà gia chủ còn phải chọn đúng giờ đúng hướng hợp với mệnh của mình thì việc xuất hành mới có ý nghĩa. Do đó, khi xuất hành cần xem ngày để mang lại nhiều thuận lợi, may mắn và tài lộc trong năm 2021. Ngoài ra, việc xuất hành đúng ngày còn giúp cho gia chủ và các thành viên trong gia đình có được 1 năm bình an, khỏe mạnh, mọi thứ đều suôn sẻ.
Xem hướng xuất hành theo tuổi năm 2021
+ Tuổi Tân Sửa (1961): Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. + Tuổi Ất Sửu (1985): Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. + Tuổi Quý Sửu (1973): Giờ: 11h-15h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
+ Tuổi Tân Mão (1951): Giờ: 11h-15h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. + Tuổi Quý MÃo (1963): Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. + Tuổi Ất Mão (1975)Giờ: 3h-7h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. + Tuổi Đinh Mão (1987): Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. + Tuổi Kỷ Mão (1999): Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
+ Tuổi Ất Tỵ (1965): Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. + Tuổi Đinh Tỵ (1977): Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. + Tuổi Quý Tỵ (1989): Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
+ Tuổi Bính Ngọ (1966): Giờ: 3h-5h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. + Tuổi Mậu Ngọ (1978): Giờ: 23h-11h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. + Tuổi Canh Ngọ (1990): Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Vậy ngày mùng 4, 5 tết 2021 có nên xuất hành không?
Còn đối với ngày mùng 5 tết 2021 thì là ngày Tiểu Cát tức là ngày mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. Nhưng bạn cần chú ý: trong ngày Hoàng Đạo sẽ có các giờ Hắc Đạo, và trong ngày Hắc Đạo cũng có các giờ Hoàng Đạo. Vậy nên khi tiến hành bất cứ công việc gì, quý bạn cần cẩn trọng để lựa chọn giờ hoàng đạo, ngày hoàng đạo tốt nhất cho công việc của mình.
Chọn ngày xuất hành đầu năm 2021
Mùng 1 tết là ngày đại cát được xem là thời điểm đất giao hòa, là ngày khởi đầu năm mới nên xuatas hành tốt. Vì thế, hầu hết các gia đình đều xem ngày giờ và hướng xuất hành tốt, phù hợp để cầu mong may mắn, cát lành đến với mình và gia đình. Theo Lịch vạn niên 2021, ngày mùng 1 Tết Canh Tý 2021 là ngày Đinh Mão, ngũ hành Hoả, sao Nữ. Nếu muốn cầu tiền bạc, hãy xuất hành về hướng Tài Thần Chính Nam. Nếu muốn cầu may mắn, hỷ khánh, nên đi về hướng Chính Đông để gặp Hỷ Thần.
Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h).
– Giờ xuất hành:
Giờ Đại An [Tí (23h-01h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Sửu (01-03h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Đây cũng là ngày hoàng đạo để xuất hành:
– Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h).
– Giờ xuất hành:
Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Giờ Tiểu Các [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
– Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc
Mùng 3 tết 2021 là ngày hoàng đạo, xuất hành tốt và có quý nhân phù trợ mang đến tài lộc , gặp nhiều may mắn.
– Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h).
– Giờ xuất hành:
Giờ Tiểu Các [Thìn (07h-09h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
Giờ Đại An [Ngọ (11h-13h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ [Mùi (13h-15h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
– Hướng xuất hành: Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Chính Nam.
Qua bài viết: ngày mùng 4, 5 tết 2021 có tốt không, có nên xuất hành không? hi vọng đã mang đến những nội dung hữu ích để giải đáp thắc mắc. Đồng thời biết rõ được ngày giờ và hướng xuất hành tết 2021 theo từng tuổi để có thể mang đến may mắn, tài lộc. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!
Bạn đang xem bài viết Ngày Tốt Đầu Năm Tết Tân Sửu 2022 Xuất Hành Khai Trương Thuận Lợi – Phú Mỹ Express trên website Namtranpharma.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!